Liên kết ngoài Lockheed_Ventura

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lockheed Ventura.
Máy bay do LockheedLockheed Martin chế tạo
Tên định danh
của nhà sản xuất
Tên định danh
các kiểu mẫu cơ bản

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-012 • (L-013 không sử dụng) • L-014 • L-015 • L-016 • L-017 • L-018 • L-019 • L-020 • L-021 • L-022 • L-023 • L-024 • (L-025 không sử dụng) • L-026 • L-027 • (L-028 không sử dụng) • L-029 • L-030 • L-031 • L-032 • L-033 • L-034 • L-035 • (L-036 không sử dụng) • L-037 • (L-038 và L-039 không sử dụng) • L-040 • L-041 • L-042 • L-044 • L-045 • L-049 • L-050 • L-051 • L-052 • L-060 • L-061 • L-062 • L-075 • L-080 • L-081 • L-082 • L-083 • L-084 • L-085 • L-086 • L-087 • L-088 • L-089 • L-090 • L-091 • L-092 • L-093 • L-094 • L-092 • L-099 • L-100 • L-133 • L-140 • L-141 • L-193 • L-245 • L-246 • L-300 • L-301 • L-329 • L-351 • L-382 • L-500 • L-645

Tên định danh
tạm thời của
Lockheed-California

CL-282 • CL-288 • CL-295 • CL-320 • CL-325 • CL-329 • CL-346 • CL-379 • CL-400 • CL-407 • CL-475 • CL-595 • CL-704 • CL-760 • CL-823 • CL-901 • CL-915 • CL-934 • CL-981 • CL-984 • CL-985 • CL-1026 • CL-1195 • CL-1200 • CL-1400 • CL-1600 • CL-1700 • CL-1800 • CL-1980

Theo nhiệm vụ
Vận tải dân dụng

Vega • Sirius • Altair • Orion • Electra • Electra Junior • Super Electra • Lodestar • Constellation (L-049 • L-649 • L-749) • Super Constellation (L-1049 • L-1249) • Starliner • Saturn • Electra • L-402 • JetStar • L-100 • L-1011

Vận tải quân sự

Y1C-12 • Y1C-17 • Y1C-23 • Y1C-25 • C-36 • C-37 • C-40 • C-56 • C-57 • C-59 • C-60 • C-63 • C-66 • C-69 • ]UC-85 • UC-101 • C-104 • C-111 • C-121 • C-130 / C-130J / HC-130 / KC-130 / LC-130 / MC-130 • C-139 • C-140 • C-141 • C-5 • JO • XRO • R2O • R3O • XR4O • R5O • R6O / R6V • R7O / R7V • R8V / GV / UV • TriStar

Cường kích và ném bom

Y1A-9 • A-28 • A-29 • XB-30 • B-34 • B-37 • FB-22 • AC-130 • A-4AR

Máy bay không
người lái/UAV

Q-5 • Q-12/D-21 • MQM-105 • P-175 • RQ-3 • RQ-170
 • Xem thêm: DC-130

Tác chiến điện tử
và trinh sát

O-56 • F-4 • F-5 • F-14 • YO-3 • EC-121 • EC-130 / EC-130H • WC-130 • EP-3 • RB-69 • U-2 / TR-1 • A-12 • SR-71 • PO / WV • XW2V

Tiêm kích

XFM-2 • XPB-3 • YP-24 • P-38 • XP-49 • XP-58 • P/F-80 • XF-90 • F-94 • F-97 • F-104 • F-117 • YF-12 • F-16 • YF-22 • F-22 • F-35 • FO • XFV

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 • VH-71

Tuần tra biển

PBO • PV • P2V • P-2 • P3V • P-3 • P-7 • S-3 • CP-122 • CP-140

Huấn luyện

AT-18 • T-33 • T-40 • TO / TV • T2V / T-1

Thử nghiệm

M-21 • NF-104A • QT-2 • Senior Prom • XC-35 • XF-104 • VZ-10 / XV-4 • X-7 • X-17 • X-26B • X-27 • X-33 • X-35 • X-44 • X-55 • X-56

Theo tên gọi

Air Express • Aquila • Altair • Aurora • Big Dipper • Blackbird • Chain Lightning • Cheyenne • Constellation • (L-049 • L-649 • L-749) • Constitution • Electra (Model 10) • Electra (Model 188) • Electra Junior • Excalibur • Explorer • Fighting Falcon • Galaxy • Have Blue • Hercules • Hudson • Hummingbird • JetStar • Kestrel • Kingfisher • Lightning • Lightning II • Little Dipper • Lodestar • Neptune • Orion (Model 9) • Orion (P-3) • Polecat • Raptor • Saturn • SeaStar • Senior Prom • Sentinel • Shooting Star • Sirius • Starfighter • Starfire • Starlifter • Starliner • Super Constellation • (L-1049 • L-1249) • Super Electra • Super Galaxy • Super Hercules • TriStar • Vega • Ventura • Viking • Warning Star

Tên gọi máy bay ném bom của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962
Máy bay ném bom

B-1 • B-2 • B-3 • B-4 • B-5 • B-6 • B-7 • B-8 • B-9 • B-10 • B-11 • B-12 • B-13 • B-14 • B-15 • B-16 • B-17 • B-18 • B-19 • B-20 • B-21 • B-22 • B-23 • B-24 • B-25 • B-26 • B-27 • B-28 • B-29 • B-30 • B-31 • B-32 • B-33 • B-34 • B-35 • B-36 • B-37 • B-38 • B-39 • B-40 • B-41 • B-42 • B-43 • B-44 • B-45 • B-46 • B-47 • B-48 • B-49 • B-50 • B-51 • B-52 • B-53 • B-54 • B-55 • B-56 • B-57 • B-58 • B-59 • B-60 • B-61 • B-62 • B-63 • B-64 • B-65 • B-66 • B-67 • B-68 • RB-69 • B-70

Máy bay ném bom hạng nhẹ

LB-1 • LB-2 • LB-3 • LB-4 • LB-5 • LB-6 • LB-7 • LB-8 • LB-9 • LB-10 • LB-11 • LB-12 • LB-13 • LB-14

Máy bay ném bom hạng nặng

HB-1 • HB-2 • HB-3

Máy bay ném bom tầm xa

BLR-1 • BLR-2 • BLR-3

Xem thêm: B-20 (A-20 định danh lại vào năm 1948) • B-26 (A-26 định danh lại vào năm 1948) • SR-71 (định danh lại trong chuỗi máy bay ném bom) • Danh sách sau-1962

Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lockheed_Ventura http://www.rcafventura.ca/ http://albertaaviationmuseum.com/index.php?option=... http://www.flightjournal.com/fj/articles/ventura/v... http://books.google.com/books?id=p98DAAAAMBAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=xiADAAAAMBAJ&pg=P... http://rnzaf.hobbyvista.com/ven1.html http://homepage.ntlworld.com/m.zoeller/ http://www.nwrain.com/~newtsuit/recoveries/lkwash/... http://www.scribd.com/doc/56157203 http://www.nationalmuseum.af.mil/factsheets/factsh...